Thông tin chi tiết

Cá ngựa chấm - Hampala dispar -

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả
Thân dài dẹp bên; đầu tương đối lớn; mõm nhọn dài; miệng ở mút mõm, rộng ngang, rãnh miệng hơi xiên kéo dài về phía sau quá viền trước mắt; hàm trên hơi dài hơn hàm dưới. Mắt to nằm ở nửa trên của đầu. Có một đôi râu hàm, dài gần bằng đường kính mắt. Vây lưng ngắn, khởi điểm ngang với khởi điểm vây bụng; tia đơn cuối vây lưng hóa xương và phía sau không có răng cưa; vây ngực, vây bụng và vây hậu môn ngắn. Lưng nâu xám, bụng vàng nhạt ánh bạc. Một chấm đen tròn lớn ở hai bên thân, ngang trên vẩy đường bên thứ 10; vây lưng vàng đến đỏ gạch; vây đuôi màu da cam, có dải đen nhạt ở rìa ngoài mỗi thùy; các vây khác nâu sáng đến nhạt màu.
Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá ét mọi
  • Cá he đỏ
  • Cá vảy xước
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi
  • Cá duồng
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá trôi trắng
  • Cá tựa mại
  • Cá duồng bay
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá cóc đậm
  • Cá trẳng
  • Cá cóc gai
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đá
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chuồn sông
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá long tong sắt
  • Cá đông chấm
  • Cá ngựa nam
  • Cá đỏ mang
  • Cá linh ống
  • Cá cầy
  • Cá mè trắng
  • Cá dảnh trắng
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá trắm cỏ
  • Cá linh rìa
  • Cá mè hoa
  • Cá chài
  • Trang trước
    In bài