Thông tin chi tiết

Cá mè trắng - Hypophthalmichthys molitrix - Cuv & Val,1844

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả

Thân dẹp bên và cao; đầu lớn; mõm tù, ngắn; miệng rộng hướng trước, rạch xiên; mắt hơi nhỏ, thấp, dưới trục đầu; không có râu; lườn bụng nổi lên rõ ràng và hoàn toàn từ eo mang đến hậu môn. Khởi điểm vây lưng ssau khởi điểm vây bụng, các vây đều dài không có tia cứng, vây ngực kéo dài ra sau gốc vây bụng, vây bụng chưa tới gốc vây hậu môn, vây hậu môn gốc dài, vây đuôi phân thùy sau. Vẩy tròn nhỏ, mỏng, dễ rụng phủ khắp thân; đường bên hoàn toàn, phần trước cong xuống dưới, đến cuốn đuôi vào giữa. Lưng và phía trên thân xàm thẫm, bụng trắng bạc, các vây xám nhạt.

Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá vảy xước
  • Cá he đỏ
  • Cá mè lúi
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá duồng
  • Cá tựa mại
  • Cá trôi trắng
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá duồng bay
  • Cá trẳng
  • Cá cóc đậm
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá chuồn sông
  • Cá đông chấm
  • Cá long tong sắt
  • Cá đỏ mang
  • Cá ngựa nam
  • Cá cầy
  • Cá linh ống
  • Cá dảnh trắng
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa
  • Cá trắm cỏ
  • Cá chài
  • Cá mè hoa
  • Cá ét mọi
  • Trang trước
    In bài