Thông tin chi tiết

Cá linh ống - Henicorhynchus siamensis - deBeaufort, 1927

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả

Thân tròn dài, phần trước hơi tròn, phần sau dẹp bên; đầu to; mõm nhọn; miệng kề dưới nhỏ, co duỗi được, rạch miệng xiên không kéo dài đến viền trước mắt; có một đôi râu rất nhỏ hoặc thoái hóa hoàn toàn; mắt lớn vừa, hơi lệch về phía trên. Vây lưng có khởi điểm trước khởi điểm vây bụng, tia đơn của vây lưng và vây hậu môn không có gai cứng và phía sau không có răng cưa; vây đuôi phân thùy sâu, hai thùy nhọn. Vẩy tròn vừa phủ khắp thân; đường bên hoàn toàn cong về phía bụng, phần sau nằm giữa thân và cuốn đuôi; vây lưng và vây hậu môn có một hàng vẩy bao phủ. Lưng màu xám, bụng trắng bạc, vây lưng ở phần giữa có 1 vùng chấm đen và có rìa đen, vây ngực và vây bụng màu nhạt, vây đuôi xám thẫm.

Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá vảy xước
  • Cá he đỏ
  • Cá mè lúi
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá duồng
  • Cá tựa mại
  • Cá trôi trắng
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá duồng bay
  • Cá trẳng
  • Cá cóc đậm
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá chuồn sông
  • Cá đông chấm
  • Cá long tong sắt
  • Cá đỏ mang
  • Cá ngựa nam
  • Cá cầy
  • Cá mè trắng
  • Cá dảnh trắng
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa
  • Cá trắm cỏ
  • Cá chài
  • Cá mè hoa
  • Cá ét mọi
  • Trang trước
    In bài